KHẢO SÁT ĐỘNG THÁI DOANH NGHIỆP VIỆT NAM QUÝ I/2020 VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ DN VƯỢT QUA COVID-19
29/4/2020 | Lượt đọc: 53433
Khảo sát này để cập nhật nhanh về “sức khỏe” của doanh
nghiệp Việt Nam đồng thời đánh giá về việc doanh nghiệp tiếp cận các chính sách
hỗ trợ của Chính phủ để vượt qua tác động của dịch Covid-19, sử dụng để báo cáo
Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị toàn
quốc của Thủ tướng với doanh nghiệp để tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy sản xuất kinh
doanh trong bối cảnh ứng phó dịch Covid-19.
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam trân trọng
mời các Quý Doanh nghiệp dành thời trả lời khảo sát này và gửi về Viện Phát
triển doanh nghiệp/VCCI theo email: huanlm@vcci.com.vn hoặc luongminhhuan@gmail.com.
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH
NGHIỆP
1.1. Tên doanh nghiệp: ........................................................................................................................
1.2. Nơi đặt trụ sở chính của DN (tỉnh/thành phố):............................................................................
1.3. Mã số thuế:.....................................................................................................................................
1.4. Điện thoại: .....................................................................................................................................
1.5. Loại hình doanh nghiệp:
|
|
|
|
1.6. Loại hình sở hữu:
|
|
|
1.7. Ngành nghề kinh doanh chính:
1.8. Số lao động tại thời điểm hiện tại:
|
|
|
|
|
|
1.9. Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp (tỷ
đồng):............................................................................
|
|
|
|
|
|
1.10. Doanh nghiệp có tham gia hoạt động
xuất nhập khẩu hay không:
|
|
|
|
PHẦN II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
2.1. Đánh giá thực trạng
tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp quý I/2020 so với quý IV/2019:
|
|
Tăng lên |
Cơ bản ổn định |
Giảm đi |
1.
|
Tổng doanh thu |
|
|
|
2.
|
Lượng đơn đặt hàng mới |
|
|
|
3.
|
Lượng đơn đặt hàng xuất khẩu mới |
|
|
|
4.
|
Giá bán bình quân trên đơn vị sản phẩm |
|
|
|
5.
|
Giá thành bình quân trên đơn vị sản phẩm |
|
|
|
6.
|
Sản phẩm tồn kho |
|
|
|
7.
|
Nguyên vật liệu tồn kho |
|
|
|
8.
|
Hiệu suất sử dụng máy móc thiết bị |
|
|
|
9.
|
Số lượng công nhân viên |
|
|
|
10.
|
Lượng mua nguyên vật liệu đầu vào |
|
|
|
2.2. So với kế hoạch kinh doanh đã đề ra, DN hoàn thành ở mức độ nào
trong Quý I/2020?
|
|
Vượt kế hoạch |
Hoàn thành kế hoạch |
75% - 99% kế hoạch |
50% - 75% kế hoạch |
Dưới 50% kế hoạch |
1 |
Kế hoạch doanh thu |
|
|
|
|
|
2 |
Kế hoạch lợi nhuận |
|
|
|
|
|
3 |
Kế hoạch phát triển thị trường |
|
|
|
|
|
4 |
Kế hoạch phát triển sản phẩm |
|
|
|
|
|
2.3. Dự báo về tình hình sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp Quý II/2020 so với Quý I/2020:
|
|
Tăng lên |
Cơ bản ổn định |
Giảm đi |
1.
|
Tổng doanh thu |
|
|
|
2.
|
Lượng đơn đặt hàng mới |
|
|
|
3.
|
Lượng đơn đặt hàng xuất khẩu mới |
|
|
|
4.
|
Giá bán bình quân trên đơn vị sản phẩm |
|
|
|
5.
|
Giá thành bình quân trên đơn vị sản phẩm |
|
|
|
6.
|
Sản phẩm tồn kho |
|
|
|
7.
|
Nguyên vật liệu tồn kho |
|
|
|
8.
|
Hiệu suất sử dụng máy móc thiết bị |
|
|
|
9.
|
Số lượng công nhân viên |
|
|
|
10.
|
Lượng mua nguyên vật liệu đầu vào |
|
|
|
2.4.
Đánh giá của doanh nghiệp về chuyển biến của các điều kiện sản xuất kinh
doanh liên quan đến sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp Quý I/2020 so với Quý
IV/2019.
|
|
Tốt lên |
Không đổi |
Kém đi |
1. |
Nhu cầu thị trường |
|
|
|
2. |
Tiếp cận các nguồn nguyên vật liệu đầu vào |
|
|
|
3. |
Tiếp cận vốn vay |
|
|
|
4. |
Cung ứng lao động theo yêu cầu |
|
|
|
5. |
Tiếp cận các công nghệ mới |
|
|
|
6. |
Tiếp cận đất đai và mặt bằng sản xuất kinh doanh |
|
|
|
7. |
Tiếp cận nguồn thông tin (về thị trường, công nghệ,…) |
|
|
|
8. |
Điều kiện hạ tầng tiện ích (điện, nước, xử lý nước
thải…) |
|
|
|
2.5. Dự báo của doanh nghiệp về
chuyển biến của các điều kiện sản xuất kinh doanh liên quan đến sản xuất, kinh
doanh của doanh nghiệp Quý II/2020 so với quý I/2020.
|
|
Tốt lên |
Không đổi |
Kém đi |
1.
|
Nhu cầu thị trường |
|
|
|
2.
|
Tiếp cận các nguồn nguyên vật liệu đầu vào |
|
|
|
3.
|
Tiếp cận vốn vay |
|
|
|
4.
|
Cung ứng lao động theo yêu cầu |
|
|
|
5.
|
Tiếp cận các công nghệ mới |
|
|
|
6.
|
Tiếp cận đất đai và mặt bằng sản xuất kinh doanh |
|
|
|
7.
|
Tiếp cận nguồn thông tin (về thị trường, công nghệ,…) |
|
|
|
8.
|
Điều kiện hạ tầng tiện ích (điện, nước, xử lý nước
thải…) |
|
|
|
2.6. Kế hoạch của doanh nghiệp Quý III năm
2020 là:
|
|
|
|
|
|
PHẦN III.
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỊCH BỆNH COVID-19 ĐẾN DOANH NGHIỆP
(Các câu hỏi trong phần này được tính
đến thời điểm 20/4/2020)
3.1.
Đâu là các tác động của dịch Covid-19 đến hoạt động của doanh nghiệp? (có
thể chọn nhiều phương án)
3.2.
Doanh thu của doanh nghiệp bị tác động như thế nào bởi dịch COVID-19 nếu so kế hoạch dự kiến (ghi rõ % tăng hoặc giảm)
|
|
|
3.3. Số lao động bình quân
của doanh nghiệp bị tác động như thế nào bởi dịch COVID-19 nếu so kế hoạch dự kiến (ghi rõ % tăng hoặc giảm)
|
|
|
3.4. Nếu tình hình dịch bệnh như hiện nay vẫn kéo dài đến hết Quý II/2020, doanh nghiệp sẽ duy trì hoạt động thêm được bao lâu kể từ thời điểm trả lời
phiếu khảo sát này?
3.5. Trong thời gian dịch Covid-19 bùng phát ở Việt Nam,
Doanh nghiệp có tiếp các đoàn
Thanh kiểm tra - Xử phạt hành chính không (có thể chọn nhiều phương
án)
3.6.
Doanh nghiệp đã tiếp cận được các chính sách hỗ trợ gì từ các chính sách hỗ trợ
của nhà nước để vượt qua dịch Covid-19
chưa?
|
|
Không có nhu cầu tiếp cận |
Chưa biết thông tin cụ thể |
Đã biết thông tin nhưng không thể tiếp
cận |
Đang làm thủ tục tiếp cận |
Đã được hưởng |
1 |
Giữ nguyên nhóm nợ |
|
|
|
|
|
2 |
Gia hạn trả nợ ngân hàng |
|
|
|
|
|
3 |
Vay mới với lãi suất ưu đãi |
|
|
|
|
|
4 |
Giảm lãi suất các khoản đã vay |
|
|
|
|
|
5 |
Miễn, giảm phí thanh toán giao dịch quốc tế |
|
|
|
|
|
6 |
Miễn, giảm phí thanh toán giao dịch nội địa |
|
|
|
|
|
7 |
Vay ngân hàng c/sách với lãi suất 0% để trả lương |
|
|
|
|
|
8 |
Gia hạn nộp thuế GTGT |
|
|
|
|
|
9 |
Gia hạn nộp thuế TNDN |
|
|
|
|
|
10 |
Gia hạn tiền nộp thuế TNCN |
|
|
|
|
|
11 |
Gia hạn nộp tiền thuê đất |
|
|
|
|
|
12 |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất |
|
|
|
|
|
13 |
Hoãn đóng phí công đoàn |
|
|
|
|
|
14 |
Khác (chi tiết): …………………………… |
|
|
|
|
|
3.7.
Đâu là lý do chính khiến doanh nghiệp gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận các
chính sách hỗ trợ của nhà nước về Covid-19?
(chọn các phương án phù hợp)
|
|
Thiếu các hướng dẫn cụ thể về chính sách |
Thủ tục để được hưởng các chính sách này phức tạp |
Khó thỏa mãn các điều kiện để được hưởng |
Thời gian chờ đợi để được hưởng quá lâu |
Lý do khác |
1 |
Giữ nguyên nhóm nợ |
|
|
|
|
|
2 |
Gia hạn trả nợ ngân hàng |
|
|
|
|
|
3 |
Vay mới với lãi suất ưu đãi |
|
|
|
|
|
4 |
Giảm lãi suất các khoản đã vay |
|
|
|
|
|
5 |
Miễn, giảm phí thanh toán giao dịch quốc tế |
|
|
|
|
|
6 |
Miễn, giảm phí thanh toán giao dịch nội địa |
|
|
|
|
|
7 |
Vay ngân hàng c/sách với lãi suất 0% để trả lương |
|
|
|
|
|
8 |
Gia hạn nộp thuế GTGT |
|
|
|
|
|
9 |
Gia hạn nộp thuế TNDN |
|
|
|
|
|
10 |
Gia hạn tiền nộp thuế TNCN |
|
|
|
|
|
11 |
Gia hạn nộp tiền thuê đất |
|
|
|
|
|
12 |
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất |
|
|
|
|
|
13 |
Hoãn đóng phí công đoàn |
|
|
|
|
|
14 |
Khác (chi tiết): ………………………. |
|
|
|
|
|
Chi tiết về lý do “Khó thỏa mãn các điều kiện để được hưởng” hoặc
“Lý do khác”
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3.8. Doanh nghiệp có
kiến nghị gì khác với Nhà nước và VCCI để hỗ
trợ vượt qua dịch Covid-19?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác
của Quý Doanh nghiệp!
Từ khóa: -,